Trong quá trình chuyển nhận hàng, mua bán hàng nước ngoài – Việt Nam hay thực hiện các giao dịch thanh toán qua bưu điện, bạn thường được yêu cầu cung cấp mã zip code của địa phương bạn đang sinh sống. Vậy mã zip code là gì? Có ý nghĩa như thế nào và cách tra cứu mã zip code các tỉnh thành chính xác như thế nào? Tất cả những thông tin bạn cần sẽ được 247Express trình bày cụ thể thế trong bài viết dưới đây!
1. Mã Zip Code là gì?
Mã Zip code hay còn được nhắc tới nhiều với nhiều tên gọi khác như: mã bưu điện Postal code, mã bưu chính hay zip postal code. Đây là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Zip code được xác định bằng một chuỗi chữ và số, hoặc kết hợp chữ và số dùng để chỉ một địa điểm như quốc gia, tỉnh, huyện hay xã.
Chức năng của mã zip code là nhằm giúp cho hệ thống bưu điện nhanh chóng xác định ra được địa chỉ bưu cục của người nhận/gửi hàng. Từ đó triển khai hoạt động phân phối hoặc thu nhận hàng hóa, bưu phẩm, thư tín nhanh thuận tiện và chóng hơn hơn. Do đó, nếu bạn năm được mã zip code của địa phương mình sinh sống thì sẽ thuận lợi hơn rất nhiều trong các hoạt động giao dịch buôn bán với tỉnh thành khác hay quốc gia khác.
2. Tìm hiểu về mã bưu chính (Zip Code) của Việt Nam là bao nhiêu?
Trước đây, mã bưu chính zip code của Việt Nam không có chữ và chỉ gồm 5 con số. Sau đó hệ thống được quy chuẩn lại từ giữa năm 2010 thành 6 chữ số. Dưới đây chính là phân tích cụ thể về mã zip code để bạn dễ hình dung:
- 2 chữ số đầu tiên có ý nghĩa xác định thành phố hay tỉnh trực thuộc trung ương
- 2 chữ số kế tiếp dùng để chỉ thành phố hay quận/huyện thuộc tỉnh
- Số kế tiếp chính là phường xã
- Con số cuối cùng được mã hóa dùng để chỉ khu phố, ấp, thôn hay địa chỉ cụ thể. (Một số trường hợp các con số phía sau dùng để chỉ các đơn vị hành chính của những địa phương)
Nếu chỉ đề cập mã bưu cục của tỉnh thành hoặc quận/huyện thì các con số phía sau được mặc định là 0. Như vậy, mã zip code cần dẫn đến một địa chỉ bưu cục cụ thể để phục vụ việc giao nhận hàng hóa.
Bạn lưu ý là không có mã zip code Việt Nam chung (có nghĩa là không có mã bưu chính cấp quốc gia). Nhiều người hiện nay vẫn hay nhầm lẫn mã bưu điện Việt Nam là mã số vùng điện thoại 084 hay +84.
Nếu cần vận chuyển hàng hóa hãy liên hệ ngay với dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng của Dịch Vụ 247Express
3. Danh sách mã zip code cụ thể của 63 tỉnh thành Việt Nam
Dưới đây là danh sách mã zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam. Bởi mỗi tỉnh sẽ có nhiều huyện, thành. Trong các huyện lại có nhiều xã, ấp. Chính vì thế trong giới hạn độ dài của bài viết này, 247Express không thể liệt kê tất cả mã zip code chi tiết cho các huyện xã của tất cả 63 tỉnh thành. Nếu bạn có nhu cầu biết mã zip code của địa phương mình đang sinh sống, có thể tra cứu trên Google với từ khóa “mã zip code huyện X tỉnh Y quận/huyện Z”.
Tại bài viết này, các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái alpha. Hoặc bạn có thể tìm nhanh bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để gọi lệnh “tìm kiếm” trên máy tính. Sau đó gõ địa phương mình cần tìm vào sẽ nhanh chóng tìm thấy kết quả.
1 | Mã zip code tỉnh An Giang | 880000 |
2 | Mã zip code tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Mã zip code tỉnh Bạc Liêu | 260000 |
4 | Mã zip code tỉnh Bắc Kạn | 960000 |
5 | Mã zip code tỉnh Bắc Giang | 230000 |
6 | Mã zip code tỉnh Bắc Ninh | 220000 |
7 | Mã zip code tỉnh Bình Dương | 590000 |
8 | Mã zip code tỉnh Bình Định | 820000 |
9 | Mã zip code tỉnh Bình Phước | 830000 |
10 | Mã zip code tỉnh Bình Thuận | 800000 |
11 | Mã zip code tỉnh Bến Tre | 930000 |
12 | Mã zip code tỉnh Cà Mau | 970000 |
13 | Mã zip code tỉnh Cao Bằng | 270000 |
14 | Mã zip code tỉnh Cần Thơ | 900000 |
15 | Mã zip code tỉnh Đà Nẵng | 550000 |
16 | Mã zip code tỉnh Điện Biên | 380000 |
17 | Mã zip code tỉnh Đắk Lắk | 630000 |
18 | Mã zip code tỉnh Đắk Nông | 640000 |
19 | Mã zip code tỉnh Đồng Nai | 810000 |
20 | Mã zip code tỉnh Đồng Tháp | 870000 |
21 | Mã zip code tỉnh Gia Lai | 600000 |
22 | Mã zip code tỉnh Hà Giang | 310000 |
23 | Mã zip code tỉnh Hà Nam | 400000 |
24 | Mã zip code TP. Hà Nội | 100000 |
25 | Mã zip code tỉnh Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Mã zip code tỉnh Hải Dương | 170000 |
27 | Mã zip code tỉnh Hải Phòng | 180000 |
28 | Mã zip code tỉnh Hậu Giang | 910000 |
29 | Mã zip code tỉnh Hòa Bình | 350000 |
30 | Mã zip code tỉnh TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Mã zip code tỉnh Hưng Yên | 160000 |
32 | Mã zip code tỉnh Khánh Hoà | 650000 |
33 | Mã zip code tỉnh Kiên Giang | 920000 |
34 | Mã zip code tỉnh Kon Tum | 580000 |
35 | Mã zip code tỉnh Lai Châu | 390000 |
36 | Mã zip code tỉnh Lạng Sơn | 240000 |
37 | Mã zip code tỉnh Lào Cai | 330000 |
38 | Mã zip code tỉnh Lâm Đồng | 670000 |
39 | Mã zip code tỉnh Long An | 850000 |
40 | Mã zip code tỉnh Nam Định | 420000 |
41 | Mã zip code tỉnh Nghệ An | 460000 – 470000 |
42 | Mã zip code tỉnh Ninh Bình | 430000 |
43 | Mã zip code tỉnh Ninh Thuận | 660000 |
44 | Mã zip code tỉnh Phú Thọ | 290000 |
45 | Mã zip code tỉnh Phú Yên | 620000 |
46 | Mã zip code tỉnh Quảng Bình | 510000 |
47 | Mã zip code tỉnh Quảng Nam | 560000 |
48 | Mã zip code tỉnh Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Mã zip code tỉnh Quảng Ninh | 200000 |
50 | Mã zip code tỉnh Quảng Trị | 520000 |
51 | Mã zip code tỉnh Sóc Trăng | 950000 |
52 | Mã zip code tỉnh Sơn La | 360000 |
53 | Mã zip code tỉnh Tây Ninh | 840000 |
54 | Mã zip code tỉnh Thái Bình | 410000 |
55 | Mã zip code tỉnh Thái Nguyên | 250000 |
56 | Mã zip code tỉnh Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
57 | Mã zip code tỉnh Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Mã zip code tỉnh Tiền Giang | 860000 |
59 | Mã zip code tỉnh Trà Vinh | 940000 |
60 | Mã zip code tỉnh Tuyên Quang | 300000 |
61 | Mã zip code tỉnh Vĩnh Long | 890000 |
62 | Mã zip code tỉnh Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Mã zip code tỉnh Yên Bái | 320000 |
>>> Xem thêm: [Cập nhật] Mã zip code HCM 2024
Hy vọng bài viết dưới đây sẽ hỗ trợ bạn chính xác mã zip code, mã bưu chính Việt Nam của 63 tỉnh thành giúp việc phân loại khu vực hàng hóa của các shipper trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Tránh xảy ra các sai sót hàng sai khu vực, làm mất thời gian vận chuyển, chênh lệch giá cước của quý khách.