[Cập nhật 2024] Mã zip code, mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam

Mã bưu chính việt nam

Trong quá trình chuyển nhận hàng, mua bán hàng nước ngoài – Việt Nam hay thực hiện các giao dịch thanh toán qua bưu điện, bạn thường được yêu cầu cung cấp mã zip code của địa phương bạn đang sinh sống. Vậy mã zip code là gì? Có ý nghĩa như thế nào và cách tra cứu mã zip code các tỉnh thành chính xác như thế nào? Tất cả những thông tin bạn cần sẽ được 247Express trình bày cụ thể thế trong bài viết dưới đây!

1. Mã Zip Code là gì?

Mã Zip code hay còn được nhắc tới nhiều với nhiều tên gọi khác như: mã bưu điện Postal code, mã bưu chính hay zip postal code. Đây là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Zip code được xác định bằng một chuỗi chữ và số, hoặc kết hợp chữ và số dùng để chỉ một địa điểm như quốc gia, tỉnh, huyện hay xã.

Chức năng của mã zip code là nhằm giúp cho hệ thống bưu điện nhanh chóng xác định ra được địa chỉ bưu cục của người nhận/gửi hàng. Từ đó triển khai hoạt động phân phối hoặc thu nhận hàng hóa, bưu phẩm, thư tín nhanh thuận tiện và chóng hơn hơn. Do đó, nếu bạn năm được mã zip code của địa phương mình sinh sống thì sẽ thuận lợi hơn rất nhiều trong các hoạt động giao dịch buôn bán với tỉnh thành khác hay quốc gia khác.

Mã bưu chính việt nam
Mã bưu chính việt nam

2. Tìm hiểu về mã bưu chính (Zip Code) của Việt Nam là bao nhiêu?

Trước đây, mã bưu chính zip code của Việt Nam không có chữ và chỉ gồm 5 con số. Sau đó hệ thống được quy chuẩn lại từ giữa năm 2010 thành 6 chữ số. Dưới đây chính là phân tích cụ thể về mã zip code để bạn dễ hình dung:

  • 2 chữ số đầu tiên có ý nghĩa xác định thành phố hay tỉnh trực thuộc trung ương
  • 2 chữ số kế tiếp dùng để chỉ thành phố hay quận/huyện thuộc tỉnh
  • Số kế tiếp chính là phường xã
  • Con số cuối cùng được mã hóa dùng để chỉ khu phố, ấp, thôn hay địa chỉ cụ thể. (Một số trường hợp các con số phía sau dùng để chỉ các đơn vị hành chính của những địa phương)

Nếu chỉ đề cập mã bưu cục của tỉnh thành hoặc quận/huyện thì các con số phía sau được mặc định là 0. Như vậy, mã zip code cần dẫn đến một địa chỉ bưu cục cụ thể để phục vụ việc giao nhận hàng hóa.

Bạn lưu ý là không có mã zip code Việt Nam chung (có nghĩa là không có mã bưu chính cấp quốc gia). Nhiều người hiện nay vẫn hay nhầm lẫn mã bưu điện Việt Nam là mã số vùng điện thoại 084 hay +84.

Nếu cần vận chuyển hàng hóa hãy liên hệ ngay với dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng của Dịch Vụ 247Express

mã zipcode các tỉnh thành Việt Nam
mã zipcode các tỉnh thành Việt Nam

3. Danh sách mã zip code cụ thể của 63 tỉnh thành Việt Nam

Dưới đây là danh sách mã zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam. Bởi mỗi tỉnh sẽ có nhiều huyện, thành. Trong các huyện lại có nhiều xã, ấp. Chính vì thế trong giới hạn độ dài của bài viết này, 247Express không thể liệt kê tất cả mã zip code chi tiết cho các huyện xã của tất cả 63 tỉnh thành. Nếu bạn có nhu cầu biết mã zip code của địa phương mình đang sinh sống, có thể tra cứu trên Google với từ khóa “mã zip code huyện X tỉnh Y quận/huyện Z”.

Tại bài viết này, các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái alpha. Hoặc bạn có thể tìm nhanh bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để gọi lệnh “tìm kiếm” trên máy tính. Sau đó gõ địa phương mình cần tìm vào sẽ nhanh chóng tìm thấy kết quả.

1

Mã zip code tỉnh An Giang

880000

2

Mã zip code tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

790000

3

Mã zip code tỉnh Bạc Liêu

260000

4

Mã zip code tỉnh Bắc Kạn

960000

5

Mã zip code tỉnh Bắc Giang

230000

6

Mã zip code tỉnh Bắc Ninh

220000

7

Mã zip code tỉnh Bình Dương

590000

8

Mã zip code tỉnh Bình Định

820000

9

Mã zip code tỉnh Bình Phước

830000

10

Mã zip code tỉnh Bình Thuận

800000

11

Mã zip code tỉnh Bến Tre

930000

12

Mã zip code tỉnh Cà Mau

970000

13

Mã zip code tỉnh Cao Bằng

270000

14

Mã zip code tỉnh Cần Thơ

900000

15

Mã zip code tỉnh Đà Nẵng

550000

16

Mã zip code tỉnh Điện Biên

380000

17

Mã zip code tỉnh Đắk Lắk

630000

18

Mã zip code tỉnh Đắk Nông

640000

19

Mã zip code tỉnh Đồng Nai

810000

20

Mã zip code tỉnh Đồng Tháp

870000

21

Mã zip code tỉnh Gia Lai

600000

22

Mã zip code tỉnh Hà Giang

310000

23

Mã zip code tỉnh Hà Nam

400000

24

Mã zip code TP. Hà Nội

100000

25

Mã zip code tỉnh Hà Tĩnh

480000

26

Mã zip code tỉnh Hải Dương

170000

27

Mã zip code tỉnh Hải Phòng

180000

28

Mã zip code tỉnh Hậu Giang

910000

29

Mã zip code tỉnh Hòa Bình

350000

30

Mã zip code tỉnh TP. Hồ Chí Minh

700000

31

Mã zip code tỉnh Hưng Yên

160000

32

Mã zip code tỉnh Khánh Hoà

650000

33

Mã zip code tỉnh Kiên Giang

920000

34

Mã zip code tỉnh Kon Tum

580000

35

Mã zip code tỉnh Lai Châu

390000

36

Mã zip code tỉnh Lạng Sơn

240000

37

Mã zip code tỉnh Lào Cai

330000

38

Mã zip code tỉnh Lâm Đồng

670000

39

Mã zip code tỉnh Long An

850000

40

Mã zip code tỉnh Nam Định

420000

41

Mã zip code tỉnh Nghệ An

460000 – 470000

42

Mã zip code tỉnh Ninh Bình

430000

43

Mã zip code tỉnh Ninh Thuận

660000

44

Mã zip code tỉnh Phú Thọ

290000

45

Mã zip code tỉnh Phú Yên

620000

46

Mã zip code tỉnh Quảng Bình

510000

47

Mã zip code tỉnh Quảng Nam

560000

48

Mã zip code tỉnh Quảng Ngãi

570000

49

Mã zip code tỉnh Quảng Ninh

200000

50

Mã zip code tỉnh Quảng Trị

520000

51

Mã zip code tỉnh Sóc Trăng

950000

52

Mã zip code tỉnh Sơn La

360000

53

Mã zip code tỉnh Tây Ninh

840000

54

Mã zip code tỉnh Thái Bình

410000

55

Mã zip code tỉnh Thái Nguyên

250000

56

Mã zip code tỉnh Thanh Hoá

440000 – 450000

57

Mã zip code tỉnh Thừa Thiên Huế

530000

58

Mã zip code tỉnh Tiền Giang

860000

59

Mã zip code tỉnh Trà Vinh

940000

60

Mã zip code tỉnh Tuyên Quang

300000

61

Mã zip code tỉnh Vĩnh Long

890000

62

Mã zip code tỉnh Vĩnh Phúc

280000

63

Mã zip code tỉnh Yên Bái

320000

>>> Xem thêm: [Cập nhật] Mã zip code HCM 2024

Hy vọng bài viết dưới đây sẽ hỗ trợ bạn chính xác mã zip code, mã bưu chính Việt Nam của 63 tỉnh thành giúp việc phân loại khu vực hàng hóa của các shipper trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Tránh xảy ra các sai sót hàng sai khu vực, làm mất thời gian vận chuyển, chênh lệch giá cước của quý khách.

Rate this post